Đồng hồ lái & tap lo
Đồng hồ lái của xe Nissan X-trail 2.0 SL được trang bị màn hình màu 5 inch hiển thị đa thông tin rất đẹp mắt. Với thiết kế sắc màu dịu và dễ quan sát cho người lái xe trên các cung đường
Taplo của xe Nissan X-trail 2.0 được kết hợp bởi chất liệu nhựa mềm cao cấp ở mặt trên và kết hợp với sơn cacbon sắc sảo tạo được điểm nhấn mạnh. Các hốc gió được thiết kế dạng thể thao và trung tâm của bảng taplo được nổi bật với màn hình AVN cảm ứng đa sắc màu và cụm điều hòa được thiết kế gọn gàng, tính tế nhưng không quá cầu kỳ.
Ghế ngồi của xe Nissan X-trail 2.0 SL được thiết kế thể thao, ôm người với ghế người lái được trang bị chỉnh điện 8 hướng với chức năng hỗ trợ cột sống giúp tài xế giảm được căng thẳng, mệt mỏi và hạn chế các tổn thương về cột sống và thắt lưng gây ra do quá trình ngồi lái xe quá lâu. Bên cạnh đó ghế phụ của x-trail 2.0 được chỉnh điện 4 hướng tiện dụng cho người ngồi bên.
Xe được trang bị 7 chỗ ngồi với hàng ghế thứ 2 có thể dịch chuyển lên xuống theo ý muốn và có thể tạo độ ngả lớn như các xe sedan. Khoảng để chân hàng ghế thứ 2 so với hàng ghế thứ nhất lên tới 660mm tương đương với các xe ở phân khúc D. Hàng ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3 đều được trang bị tựa đầu điều chỉnh 2 hướng và có thể gập phẳng khi cần thiết
Với kích thước tổng thể là 4640x1820x1710 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2705 (mm) Nissan X-trail 2.0 SL High không chỉ cho phép xe được trang bị chỗ ngồi cho người thứ 7 mà còn tạo ra một khoang để hành lý vô cùng rộng rãi. Khi gập hàng ghế thứ 3 lại thì dung tích chứa đồ lên tới 550L. Nếu gập cả hàng ghế thứ 2 lại thì dung tích khoang chứa đồ lên tới 1520L. Ngoài ra xe Nissan X-trail 2.0 còn được tặng thêm tấm chắn nắng cho khoang hành lý.
Tiện Nghi & An Toàn
Hệ thống giải trí trên xe Nissan X-trail 2.0 SL 2WD
Nissan X-trail 2.0 SL 1 cầu được trang bi hệ thống âm thanh 6 loa và màn hình AVN đa sắc màu chạy trên nền tảng androi cho phép khách hàng có thể kết nối trực tiếp với Internet qua Wifi và trải nghiệm các ứng dụng trên internet. Hệ thống âm thanh của xe được nổi bật với hệ thống định vị âm thanh ảo với khả năng tự nhiều chế độ nghe khác nhau sẽ cho các khách hàng của Nissan X-trail 2.0 SL có những trải nghiệm âm thanh cực kỳ thú vị. Ngoài ra xe cũng cho phép kết nối giải trí qua Bluetooth, USB, AUX,…
Nissan X-trail 2.0 SL được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập kết hợp với cửa gió điều làm mát hàng ghế sau tiện lợi. Cảm nhận được rõ ràng là điều hòa của xe làm mát khá nhanh cho cả 3 hàng ghế
Cũng giống với phiên bản Nissan X-trail 2.5 SV 2 cầu thì phiên bản X Trail 2.0 SL 2018 cũng được trang bị cửa sổ trời Panorama toàn cảnh với chức năng đóng mở điện hoàn toàn và chống kẹt an toàn cho khách hàng
Cốp xe được trang bị cốp điện với chức năng mở cốp bằng cảm biến hồng ngoại, chìa khóa mang lại sự tiện lợi rất lớn cho các khách hàng. Nhất là với chị em phụ nữ khi đi mua sắm hay du lịch. Các chị em có thể thoải mái xách đồ mà không lo ngại việc phải mở cốp xe trên Nissan X-trail 2.0 SL.
Hệ thống an toàn
Xe được trang bị hệ thống an toàn 4 túi khí với 2 túi khí hàng ghế trước, và 2 túi khí lưng.
Nissan X-trail 2.0 SL cũng được trang bị hệ thống kiểm soát khung gầm chủ động Chassis control vói 3 chức năng tiên tiến lần đầu tiên có mặt tại Việt Nam giúp khách hàng có thêm sự an toàn và mượt mà khi vận hành xe trên đường.
Ngoài ra xe còn được trang bị các hệ thống an toàn khác : hệ thống cân bằng điện tử (VDC), hệ thống chống bó cưng phanh (ABS), hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA),….
Động cơ và hộp số
Nissan X-trail 2.0 SL high được trang bị động cơ 2.0L kết hợp với hộp số X-tronic CVT cho công suất cực đại đạt 144 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, và momen xoắn cực đại đặt 200Nm ở vòng tua 4000 vòng/phút. Hộp số CVT của Nissan cũng trang bị 1 hộp số phụ 2 cấp giúp xe có thể chuyển chế độ đi thích hợp với đường đèo, hoặc lên dốc khi cần thiết.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Nissan X-trail 2018
Tên sản phẩm | Nissan X-trail 2.0 SL 2WD High | |
---|---|---|
Xuất Xứ | Lắp ráp trong nước | |
Động cơ | Xăng 2.0L | |
Mã số động cơ | MR20DD | |
Loại động cơ | 16 van, 4 xi-lanh thẳng hàng, trục cam đôi | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1988 | |
Công suất cực đại
(kW (ps) /rpm) |
105(144) /6000 | |
Mô-men xoắn cực đại
Nm /rpm |
200/4000 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Hộp số | ||
Loại hộp số | X-tronic CVT | |
Hệ thống lái/ Truyền động / Hệ thống treo/ Phanh | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước | |
Hệ thống treo | trước | Độc lập |
sau | Độc lập đa điểm | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Bán kính vòng quay tối thiểu
(m) |
5.5 | |
Phanh | hệ thống phanh | ABS, EBD, BA |
trước | Phanh đĩa | |
sau | Phanh đĩa | |
Mâm / Lốp xe | ||
Kích thước mâm xe | 18 inch, mâm đúc | |
Lốp | 225/ 60R18 | |
Kích thước & Trọng lượng & Dung tích | ||
Chiều dài tổng thể(mm) | 4640 | |
Chiều rộng tổng thể(mm) | 1820 | |
Chiều cao tổng thể(mm) | ||
Chiều dài cơ sở(mm) | 2705 | |
Chiều rộng cơ sở (trước x sau) (mm) | 1540/ 1545 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 | |
Trọng lượng không tải(kg) | 1569 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2100 | |
Dung tích / Sức chứa | ||
Số chỗ ngồi | 05 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 65 | |
Sức chứa khoang chở hàng (L) | 479 / 603 (không có ngăn kéo) | |
Khả năng việt dã | ||
Sức kéo | phanh (kg) | 1800 |
không phanh (kg) | 750 | |
Góc thoát trước | 28° | |
Góc thoát sau | 24° | |
TRANG THIẾT BỊ | ||
An toàn & An Ninh | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp ( BA ) | Có | |
Hệ thống Chassis Control ( kiểm soát khung gầm chủ động) | Có | |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động (VDC ) | Có | |
Túi khí | 4 | |
Dây đai an toàn | đa điểm, trước x Sau | Có
(tiếp xúc 3 điểm với bộ căng đai khẩn cấp) |
Điều chỉnh theo chiều cao | Có | |
Chức năng nhắc đeo dây đai an toàn lái xe với đèn báo | Có | |
Tựa đầu giảm chấn 3 hàng ghế | Có | |
Chốt khóa trẻ em | Có | |
Đèn trước | Led Projecter với dải led ban ngày với chức năng auto | |
Đèn sương mù | Có | |
Cụm đèn hậu (Đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) – LED | Có | |
Thiết bị chống trộm | Có | |
Camera lùi | Camera lùi | |
Chìa khóa điều khiển từ xa | Có | |
Nội thất | ||
Màn hình hiển thị đa chức năng | Có | |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 6.,5″ chạy trên Androi, | |
Gương chiếu hậu trong xe chống lóa | Có | |
Cửa sổ trời | Panorama, chống kẹt | |
Hộc đựng đồ giữa hai hàng ghế | Có | |
Hộc đựng cốc hàng ghế phía trước | Có | |
Đèn cho hàng ghế phía sau | Có | |
Cửa kính điều chỉnh điện
|